– 4 đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông hút nước 4. Làm cho di chuyển về phía mình: Sức hút của trái đất; Sắt bị nam châm hút.
nđg.1. Chúm miệng lấy hơi kéo vào. Hút hơi. Hút mật. Hút máu. 2. Rút vào, hấp dẫn. Sức hút của trái đất. 3. Hít hơi thuốc, dùng thuốc. Anh ấy bỏ hút rồi.nt&p.1. Kém hụt. Hàng hóa độ này hút lắm. 2. Xa đến không thấy nữa. Đi mất hút.np. Suýt. Hút chết đuối.
hút
hút verb to inhale; to suck (air; smokẹ) to absord; to take up (water) to attractđá nam châm hút sắt: a magnet attracts ironhút máu: to suck out bloodabsorbthu hút đầu tư nước ngoài: absorb foreign investment (to…)thu hút vốn nhàn rỗi: absorb idle funds (to…)soaksự hút vào: soaksuckáp suất hútsuction pressureáp suất hút vàodischarge pressureáp suất hút vàohead pressurebằng sức hútgravity handlingbình hútsuction flaskbình hút ẩmexsiccatorbình hút nướcdesiccatorbơm hútthiefbơm hút để lấy mẫusample thiefbơm hút rượuwine thiefbơm hút từ bản lọcfilter pumpbuồng hút bụidust roombuồng hút bụistive roomcác phần tử không hút ẩmunwettable particlescấm hút thuốcno smokingchất hút ẩmhumectantchất hút nướcdehydratorchất hút nướcdesiccantchất lượng hútsmoking qualitychỉ người có khả năng thu hútPied Pipercó thể hút nướchydrophilicđiểm thu hútdrawhút ẩmhygroscopichút khôexsiccatehút nướcimbibehút rademoundhút vào vận phífreight absorptionkhả năng hút nước bột mìimbibition capacitykhu vực cấm hút thuốcnonsmoking arealưới hútsieve