Máy Rút Tiền Tiếng Anh Là Gì ? Máy Rút Tiền Tự Động
Sau cuộc khủng hoảng tài chính tại Nga vào năm 1998 Hermitage tiếp tục đầu tư vào Nga, mặc dù nhiều người đã rút tiền ra khỏi quỹ.
Đang xem: Rút tiền tiếng anh là gì
Following the Russian financial crisis of 1998, Browder remained committed to Hermitage”s original mission of investing in Russia, despite significant outflows from the fund.
Trong khi đó thống đốc ngân hàng trung ương của nước này , Diego Borja , kêu gọi các công dân không rút tiền ra khỏi các ngân hàng trong lúc có tường thuật về tình trạng cướp bóc .
The country “s central bank chief , Diego Borja , meanwhile urged its citizens not to withdraw money from banks amid reports of looting .
Bây giờ, tất cả mọi thứ sẽ bị hủy hoại nếu tất cả mọi người đột nhiên sợ hãi, và nếu tôi gặp phải một đợt rút tiền lớn, hoặc là thêm nhiều người muốn rút tiền ra, sẽ không có đủ tiền để mà trả lại họ.
Now, everything would be ruined if everyone gets freaked out or scared and if I have mass withdrawals or if more people withdraw money than there is in the bank plus the amount of money that comes in.
Thanh khoản đề cập đến mức độ mà một tài sản có thể được mua và bán hoặc chuyển đổi sang tiền mặt; tương tự như các quỹ vốn cổ phần tư nhân, các quỹ phòng hộ sử dụng một thời kỳ khóa kín trong đó nhà đầu tư không thể rút tiền ra.
Liquidity refers to the degree to which an asset can be bought and sold or converted to cash; similar to private equity funds, hedge funds employ a lock-up period during which an investor cannot remove money.
Một người bảo vệ của ngân hàng và những người khác giục anh rút số tiền đó ra, rồi gửi vào ngân hàng khác.
A bank security guard and others urged him to withdraw the money and deposit it for himself in another bank.
Xem thêm: Viên Ngậm Hương Dâu Natrol Biotin 5000 Mcg Có Tốt Không Phải Ai Cũng Biết
Bởi vì, nhìn này, tôi đã nhân đôi số tiền trong hai năm liền, và tôi đã có thể rút được ra toàn bộ số tiền đó.
Khi chúng tôi biết nên điều tra từ đâu, chúng tôi đã so số sê-ri trên những tờ tiền được rút ra từ tài khoản ngân hàng của ông
Once we knew where to look, we matched the serial numbers from those bills to a withdrawal from your bank account.
Một tỷ lệ chiết khấu biến với tỷ lệ cao hơn áp dụng để rút tiền chảy xảy ra dọc theo khoảng thời gian có thể được sử dụng để phản ánh các đường cong lãi suất phí bảo hiểm cho món nợ dài hạn.
A variable discount rate with higher rates applied to cash flows occurring further along the time span might be used to reflect the yield curve premium for long-term debt.
Anh ấy nói với đứa em trai của mình mỗi tháng phải rút ra bao nhiêu tiền từ tài khoản của anh ấy để gia đình tiêu xài.
Vào năm 2006, Hội hoàng gia đã đưa ra yêu cầu ExxonMobil rút tiền tài trợ cho phủ nhận biến đổi khí hậu.
In 2006, the Royal Society issued a demand that ExxonMobil withdraw funding for climate change denial.
Ông ủng hộ icreo.com.vnện Nghệ thuận Hoàng gia bằng các khoản tài trợ lớn rút ra từ tiền túi của ông, và có thể ông đã quyên góp hơn một nửa tiền thu nhập cá nhân để làm từ thiện.
Xem thêm: Loài Hoang Dã : Khám Phá Thế Giới Động Vật Thiên Nhiên, Video Clip Thế Giới Động Vật Kỳ Thú
He aided the Royal Academy of Arts with large grants from his private funds, and may have donated more than half of his personal income to charity.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M